Ống thép liền mạch, SA178 Gr.A

Ống thép liền mạch, SA178 Gr.A

  • Tình trạng hàng : Stock kho Tại Việt Nam
  • Nguồn gốc xuất xứ : China / Japan / Korea / Sigapore, G7, Thailand
  • Bảo hành : 12 Tháng
  • Địa điểm giao hàng : Tại kho bên mua
  • Thanh toán : TTA/LC
  • Ứng dụng sản phẩm : Xăng dầu, Khí gas, PCCC, Cấp thoát nước,
  • Lượt xem : 140

Định nghĩa ống (Pipe and Tube)

Thép ống một ống rỗng với mặt cắt ngang tròn hình trụ kéo dài, dùng trong vận chuyển lưu chất. Thép ống được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, điện công nghiệp, ngành công nghiệp hoá chất, ngành công nghiệp đóng tàu, cầu cảng, ô tô, khung container, vận chuyển dầu khí chất lỏng, ngành giao thông vận tải, lò hơi trao đổi nhiệt, vận chuyển khí đốt, dầu khí và ống dẫn dầu, xây dựng và đóng cọc, kỹ thuật xử lý nước thải...

Pipe và tube khi dịch sang tiếng Việt đều có nghĩa là ống.

Giống nhau là đều có hình dạng ống trụ.

Khác nhau chủ yếu là pipe được đo bằng kích thước danh định (NPS) dựa trên đường kính trong ID,

Trong khi tube đo bằng kích thước danh định dựa vào đường kính ngoài OD, với 1 đường kính ngoài có nhiều loại tube với bề dày khác nhau.

Trong ứng dụng thực tế thì:

Pipe hay thường dùng làm vận chuyển lưu chất (bên trong ống), hoặc lưu giữ bên trong ống, trong khi tube có thể có sự trao đổi nhiệt với bên ngoài.

Ống thép carbon có thể hàn, có thể gia công, tuổi thọ bền và gần như luôn rẻ hơn so với ống được làm từ các vật liệu khác. Nếu ống thép cacbon có thể đáp ứng các yêu cầu về áp suất, nhiệt độ, chống ăn mòn và vệ sinh, đó là sự lựa chọn tối ưu nhất.

Các ống kim loại và hợp kim khác được làm từ đồng, chì, niken, đồng thau, nhôm và các loại thép không gỉ khác có thể dễ dàng đạt được. Những vật liệu này tương đối đắt tiền và được lựa chọn do khả năng chống ăn mòn đặc biệt của chúng đối với các phản ứng hóa học, khả năng truyền nhiệt tốt, hoặc độ bền kéo của chúng ở nhiệt độ cao. Đồng và hợp kim đồng là lựa chọn phổ biến cho các thiết bị dây chuyền, thiết bị chế biến thực phẩm và thiết bị truyền nhiệt. Thép không gỉ cũng đang ngày càng được sử dụng rộng rãi.

Ống lót. (Lined Pipe)

Một số vật liệu mô tả ở trên, đã được kết hợp để tạo thành hệ thống đường ống có lớp lót.

Ví dụ, một ống thép carbon có thể được lót bên trong bằng vật liệu có thể chịu được sự tấn công hóa học cho phép sử dụng nó để vận chuyển chất lỏng ăn mòn. Lớp Lót (ví dụ Teflon, Cao su (Ruber)…) có thể được đặt vào trong đường ống, vì vậy có thể chế tạo toàn bộ ống cuốn trước khi lót.

Các lớp bên trong khác có thể là: thủy tinh, nhựa các loại, bê tông, v..v.., và các lớp phủ, như Epoxy, nhựa đường bitum, Zink v..v...có thể giúp bảo vệ đường ống bên trong.

Công ty cổ phần đầu tư quốc tế TAP Việt Nam (tapgroup.com.vn), là nhà nhập khẩu, sản xuất và phân phối sản phẩm Ống thép có uy tín trên thị trường. Ống thép cung cấp ra thị trường được kiểm tra nghiêm ngặt về chất lượng trước khi được xuất kho bàn giao đến khách hàng, được các nhà thầu công trình cùng các chủ đầu tư tin tưởng sử dụng.

Sản phẩm được bảo hành 12 tháng.Với số lượng tồn kho lớn chúng tôi luôn cung ứng cho khách hàng với thời gian nhanh nhất và giá cả hợp lý, ổn định

Thông tin liên lạc.

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VIỆT NAM

Địa chỉ : Số 32, Lô N4D, khu tái định cư X2A, Yên sở, Hoàng Mai, Hà Nội.

Điện thoại: 024.666.191.71 – 0933.86.77.86 – 0983.673.798

Email: info@tapgroup.vn

Website http://tapgroup.com.vn/

Lớp bảo vệ ống SA178 Gr.A , ASME B36.10M (ASNI B36.10M)
Rubber-Lined PTFE -Lined  polyurethane - Lined  
Hot dip galvanized Mạ kẽm nhúng nóng Galvanized ECTFE Coatings 
PTFE Coating PFA Coating FEP Coating ECTFE Lining
PTFE Lining  PTFE Polytetrafluoroethylene (PTFE) PFA Lining  FEP Lining
PVDF Lining  PTFE MS Lined Pipes and Fittings Black Coated FBE Fusion Bonded Epoxy
FBE External Tape FBE Internal Coating 2 Layer FBE + Rough Coating Double Layer FBE
Dual Coat FBE Capabilities Fusion Bonded Epoxy (FBE) Coating Ceramic Epoxy Lining Superior External Coating For Fittings
Fusion Bond Epoxy Coatings 3PE Epoxy coating  Fusion Bond Epoxy (FBE) Ceramic Epoxy
PROTECTIVE FUSION
 BONDED EPOXY (FBE)
CERAMIC EPOXY LINED  3LPE THREE-LAYER POLYETHYLENE 3LPP THREE-LAYER
POLYPROPYLENE
Ceramic-Lined Pipe and Fittings Epoxy powder coating polyethylene-lined polyethylene lining
Small-Diameter Single-Layer Bonded Polyethylene-Coated PLP-P1H (Single-Layer Bonded Polyethylene-Coated)
PLP-P2S (Polyethylene-Coated) JDLP (PVC-Lined Steel)  Plastic-Lined
PFA Lining Epoxy coating  Coating FBE epoxy powder coating  Epoxy PE Coating
with epoxy liquid coating meeting  Fusion Bond Epoxy Coated  Epoxy color coated  Polyethylene Coated 
Hot-dipped Galvanized or Epoxy Coating  Plastic PE Coated  PP Lined Pipe
Fusion Bonded Epoxy (FBE) Coating  Fusion Powder Coating Zinc Coatings Polypropylene Lined Pipe
Polyvinylidene Fluoride  Lined Pipe PVDF Lined Pipe PFA Lined Pipe  
Vật liệu SA178 Gr.A , ASME B36.10M (ASNI B36.10M)
ASTM ASTM A178 Gr.A ASTM ASTM A178 Gr.C ASTM ASTM A178 Gr. D  
SMLS – Seamless, without weld LFW – Low frequency welded pipe, <70 kHz  
HFW – High frequency welded pipe, >70 kHz SAWL – Submerge-arc welding longitudinal welded
SAWH - Submerge-arc welding helical welded Electric Resistance Welded -ERW,
Longitudinally Welded - SAW  Spiral Welded
Spiral Submerged Arc Welded - SSAW Double-sided submerged arc welding - LSAW
Áp Suất ống, SA178 Gr.A , ASME B36.10M (ASNI B36.10M) 
SCH5 SCH10 SCH20 SCH30
SCH STD SCH40 SCH60 SCHXS
SCH80 SCH100 SCH120 SCH160
SCHXXS      
Kết thúc đầu ống, SA178 Gr.A , ASME B36.10M (ASNI B36.10M) 
Bevel End (BE) Plain End (PE) Plain Ends (PE) Beveled Ends (BE)
Threaded Ends (TE) Grooved End Flange Pipe  
Tiêu chuẩn Ống
ASME B36.10M ANSI B36.10M

 

Ống thép A335/ SA335 Grade P92

Ống thép A335/ SA335 Grade P92

Ống thép A335/ SA335 Grade P91

Ống thép A335/ SA335 Grade P91

Ống thép A335/ SA335 Grade P23

Ống thép A335/ SA335 Grade P23

Ống thép A335/ SA335 Grade P22

Ống thép A335/ SA335 Grade P22

Ống thép A335/ SA335 Grade P21

Ống thép A335/ SA335 Grade P21

Ống thép A335/ SA335 Grade P15

Ống thép A335/ SA335 Grade P15

Ống thép A335/ SA335 Grade P12

Ống thép A335/ SA335 Grade P12

Ống thép A335/ SA335 Grade P11

Ống thép A335/ SA335 Grade P11

Ống thép A335/ SA335 Grade P9

Ống thép A335/ SA335 Grade P9

Ống thép A335/ SA335 Grade P5c

Ống thép A335/ SA335 Grade P5c